SO SÁNH CPU INTEL CORE I3-10105F VS INTEL CORE I5-10400F. ĐÂU LÀ LỰA CHỌN HOÀN HẢO NHẤT CHO CẤU HÌNH TẦM TRUNG?
So sánh CPU Intel Core i5 10400F vs i3 10105F: Nên chọn CPU nào cho hiệu năng tốt nhất?
Khi xây dựng một cấu hình PC hiệu năng tốt với ngân sách hạn chế, nhiều người dùng đắn đo giữa hai dòng CPU phổ biến là Intel Core i5 10400F và Intel Core i3 10105F. Và để đưa ra lựa chọn phù hợp với mình nhất thì dưới đây sẽ là một vài bài so sánh nhỏ giữa hai dòng CPU này để bạn có cái nhìn khái quát nhất trước khi đưa ra quyết định lựa chọn dành cho mình nhé.
Đôi nét về CPU Intel Core i5-10400F và i3-10105F
1. INTEL Core i3-10105F
CPU Intel Core i3-10105F là bộ vi xử lý thế hệ thứ 10 thuộc dòng Comet Lake Refresh với 4 nhân 8 luồng và xung nhịp đơn nhân lên đến 4.4Ghz vô cùng mạnh mẽ dành cho những bộ máy thuần gaming tầm trung.
Bộ vi xử lý Intel Core i3-10105F có thông số kỹ thuật tương tự như CPU Intel Core i3-10100F nhưng đã có 1 số cải tiến. Cụ thể mẫu i3-10105F này có 4 nhân 8 luồng, xung nhịp cơ bản 3.7GHz và xung đơn nhân là 4.4Ghz. Dung lượng bộ nhớ đệm của nó là 6 MB Intel® Smart Cache, bộ nhớ tối đa mà nó có thể hỗ trợ là 128GB DDR4-2666, TDP 65W và vẫn sẽ là chuẩn socket LGA-1200.
2. INTEL Core i5-10400F
CPU Intel Core i5 10400F (2.9GHz turbo 4.3GHz | 6 nhân | 12 luồng | 12MB Cache) là bộ vi xử lý hiệu suất cao nhắm đến đối tượng game thủ được giới thiệu vào đầu năm 2020. i5-10400F dựa trên vi kiến trúc Comet Lake và được sản xuất trên quy trình 14nm. Con chip này chạy trên socket FCLGA1200, hỗ trợ tối đa 128GB bộ nhớ kênh đôi DDR4-2666, hoạt động ở tốc độ 2.9 GHz với TDP 65 W và có Tần số turbo tối đa 4.3 GHz.
Bộ xử lý sáu nhân i5-10400F của Intel đi kèm với các tính năng như hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane, Intel Boot Guard, công nghệ ảo hóa Intel VT-d cho I/O trực tiếp. Ngoài ra, bộ xử lý này có bộ nhớ cache 12 MB và 16 làn PCIe 3.0. Intel đã không thiết kế bộ xử lý i5 10400F với chipset đồ họa tích hợp, có nghĩa là người dùng sẽ cần mua một card đồ họa tương thích và chuyên dụng theo lựa chọn của mình.
Từ một vài nét giữa hai dòng sản phẩm phía trên thì dưới đây sẽ là biểu đồ điểm số của hai sản phẩm. Và i5-10400F vẫn nhỉnh hơn tuy đã ra mắt trước i3-10105F một năm.
Nguồn: topcpu.net
1. Thông số kỹ thuật của i5-10400F vs i3-10105F
Thông số kỹ thuật | Intel Core i5 10400F | Intel Core i3 10105F |
---|---|---|
Số lõi / Số luồng | 6 lõi / 12 luồng | 4 lõi / 8 luồng |
Xung nhịp cơ bản | 2.9 GHz | 3.7 GHz |
Xung nhịp tối đa | 4.3 GHz | 4.4 GHz |
Cache | 12 MB | 6 MB |
TDP | 65W | 65W |
Socket | LGA 1200 | LGA 1200 |
Hỗ trợ bộ nhớ | DDR4-2666 | DDR4-2666 |
2. Hiệu năng
Sau khi quan sát những thông số cơ bản, thì hiệu năng cũng là một phần mà hầu hết người dùng đều chú ý nhiều. Vậy hai dòng CPU này đưa ra hiệu năng như thế nào hãy cùng maytinhdalat.vn làm một bài kiểm tra đơn giản bằng cinebench R23 để xem i3-10105F vs i5-10400F cho ra điểm số như thế nào nhé.
Nguồn: topcpu.net
Bài test này hai dòng CPU đưa ra điểm số như sau:
- Cinebench R23 đơn lõi: với bài test đơn lõi, trong khi i5-10400F cho ra 1101 điểm thì i3-10105F cũng chỉ nhỉnh hơn không đáng bao nhiêu với 1167 điểm
- Cinebench R23 đa lõi: về phần này, i3-10105F với 5689 điểm thấp hơn gần 2000đ so với i5-10400F khi con chip này cho ra 7576 điểm
Về khả năng xử lý đa luồng rõ ràng i5-10400F sẽ vượt trội hơn khi được trang bị 6 nhân 12 luồng đêm tới hiệu năng làm việc đa nhiệm, và nhiều công việc cùng lúc.
- Intel Core i5 10400F với 6 lõi và 12 luồng giúp xử lý đa nhiệm tốt hơn, đặc biệt khi chạy các tác vụ nặng như biên tập video, đồ họa và chơi game. So với i3 10105F, i5 10400F mang lại khả năng xử lý song song mạnh mẽ hơn, giúp trải nghiệm các ứng dụng yêu cầu hiệu năng cao mượt mà hơn.
- Intel Core i3 10105F sở hữu 4 lõi và 8 luồng, phù hợp cho các tác vụ nhẹ như lướt web, làm việc văn phòng và một số game phổ thông. Tuy nhiên, với các tựa game AAA hoặc phần mềm cần xử lý nhiều, CPU này có thể bị giới hạn bởi số lõi ít hơn so với i5 10400F.
3. Tiêu thụ điện năng và nhiệt độ
Cả hai CPU đều có TDP 65W, do đó, tiêu thụ điện năng và nhiệt độ khá tương đương. Tuy nhiên, Intel Core i5 10400F, với số lõi nhiều hơn, có thể tỏa nhiệt nhiều hơn trong các tác vụ nặng, đòi hỏi hệ thống tản nhiệt tốt hơn khi dùng liên tục trong thời gian dài.
4. Giá thành giữa hai dòng sản phẩm
- Intel Core i3 10105F có mức giá rẻ hơn, phù hợp cho người dùng cần tiết kiệm ngân sách nhưng vẫn đảm bảo khả năng đáp ứng nhu cầu công việc và chơi game nhẹ. Tham khảo sản phẩm tại đây.
👉CPU INTEL CORE i3-10105F BOX CHÍNH HÃNG
- Intel Core i5 10400F có giá cao hơn, nhưng đây là sự đầu tư hợp lý nếu bạn cần hiệu năng tốt cho các tác vụ đa nhiệm và đòi hỏi cao.
👉CPU INTEL CORE i5-10400F BOX CHÍNH HÃNG
5. Chơi game và xử lý đồ họa
Đến với phần test game và hiệu năng xử lý đồ họa, maytinhdalat.vn đã test trên một vài dòng game nặng và hai dòng chip đưa ra điểm số FPS như sau:
- GTA V: với mức đồ họa Very High i5-10400F cho ra mức FPS rơi vào ~110 trong khi đó FPS mà i3-10105F đạt được là ~102FPS
- Need For Speed PayBack: mức đồ họa sử dụng trong tựa game này sẽ là Ultra và i5-10400F và i3-10105F cho ra lần lượt mức 80-120FPS và 70-105FPS
- Battlefield V: Tiếp tục một tựa game với mức đồ họa Ultra, độ chênh lệch FPS giữa 2 CPU sẽ rơi vào khoảng 10 FPS, i5-10400F cho ra ~110FPS thì i3-10105F cho ra ~100FPS
Với đa số các tựa game hiện tại, Intel Core i5 10400F vượt trội nhờ số lượng lõi và luồng nhiều hơn, mang lại trải nghiệm FPS ổn định hơn, đặc biệt khi đi kèm card đồ họa rời mạnh mẽ. Intel Core i3 10105F vẫn có thể chạy tốt các game nhẹ, nhưng sẽ gặp khó khăn khi chơi các game đòi hỏi cấu hình cao.
Tuy đã ra mắt cách đây 3-4 năm nhưng rõ ràng hai thế hệ CPU này đến hiện nay vẫn chưa hoàn toàn lỗi thời khi vừa sức đáp ứng các tựa game hot với mức đồ họa vừa đủ. Nếu bạn cần có một dòng chip ở phân khúc tầm trung vừa với túi tiền nhưng vẫn đáp ứng tốt các nhu cầu về làm việc và giải trí thì i5-10400F và i3-10105F sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho tiêu chí đó. Vừa rồi maytinhdalat.vn đã làm bài so sánh nhỏ giữa i5-10400F và i3-10105F hi vọng rằng khi đọc xong bạn sẽ đưa ra sự lựa chọn đúng nhất khi lựa chọn cấu hình để làm việc và giải trí cho riêng mình.
Tin liên quan
Xem thêm- SO SÁNH CPU INTEL CORE i3-10105F VS i5-9400F. HIỆU NĂNG DÒNG NÀO TỐT HƠN CHO CẤU HÌNH TẦM TRUNG?
- SO SÁNH CPU INTEL CORE i5-12600K VS AMD RYZEN 9 5900X
- SO SÁNH CPU INTEL CORE i5-12400 VS AMD RYZEN 5 5600G
- SO SÁNH CPU INTEL CORE i3-12100F VS i3-13100F
- SO SÁNH CPU INTEL CORE i3-12100F VS i3-10105F? KHÁC BIỆT NẰM Ở ĐÂU
- 6 Kích thước bàn phím cơ phổ biến cùng những ưu nhược điểm
- Bluetooth là gì? Phiên Bản Bluetooth Nào Đang Mới Nhất Hiện Nay?
- MIỄN PHÍ VỆ SINH MÁY TÍNH CHO TẤT CẢ KHÁCH HÀNG ĐÃ MUA TẠI VŨ TRANG COMPUTER