SO SÁNH CPU AMD RYZEN 7 5700X VS INTEL CORE I5 12400F. CUỘC CHIẾN KHÔNG HỒI KẾT
Đôi nét của hai dòng CPU của đội xanh và đội đỏ
1. Đôi nét về Intel Core i5-12400F
- Ra mắt: Đầu năm 2022, thuộc thế hệ Alder Lake (thế hệ 12).
- Kiến trúc: Hybrid với các nhân hiệu năng cao (Performance cores - P-cores) nhưng không có nhân tiết kiệm điện (Efficiency cores - E-cores).
- Thông số chính:
- Số nhân/Số luồng: 6 nhân/12 luồng.
- Xung nhịp: 2.5 GHz (cơ bản), 4.4 GHz (tăng cường).
- Tiến trình: Intel 7 (10nm).
- TDP: 65W.
- Ưu điểm nổi bật: Giá thành hợp lý, hiệu năng ổn định cho gaming và công việc văn phòng.
2. Đôi nét về AMD Ryzen 7 5700X
AMD Ryzen 7 5700X là một vi xử lý dòng Ryzen 5000 series của AMD, được xây dựng trên kiến trúc Zen 3. Đây là một trong những lựa chọn mạnh mẽ cho cả người dùng chơi game và làm việc sáng tạo nhờ hiệu năng cao và khả năng xử lý đa nhiệm tốt.
- Số nhân và luồng: 8 nhân và 16 luồng, giúp xử lý tốt các tác vụ đa nhiệm và các ứng dụng yêu cầu tài nguyên cao như chỉnh sửa video, 3D rendering hay chơi game.
- Tốc độ xung nhịp: Tốc độ cơ bản của nó là 3.4 GHz, có thể tăng lên đến 4.6 GHz nhờ công nghệ Turbo Boost, mang lại hiệu suất mạnh mẽ trong các ứng dụng đòi hỏi tính toán cao.
- Kiến trúc Zen 3: Kiến trúc này giúp cải thiện đáng kể hiệu suất đơn nhân, giúp Ryzen 7 5700X vượt trội trong các trò chơi yêu cầu xử lý đơn nhân nhanh chóng.
- Socket: Hỗ trợ socket AM4, tương thích với nhiều bo mạch chủ hiện có, đặc biệt là các bo mạch chủ sử dụng chipset 500 series.
- TDP (Nhiệt độ thiết kế tối đa): Khoảng 65W, cho phép vi xử lý hoạt động với nhiệt độ thấp và tiết kiệm năng lượng hơn so với một số đối thủ cạnh tranh.
So sánh CPU Intel Core i5-12400F vs AMD Ryzen 7 5700X thông qua các bài test cơ bản
Khi chọn CPU cho máy tính, Intel Core i5-12400F và AMD Ryzen 7 5700X là hai bộ xử lý tầm trung mà bạn đáng cân nhắc. Mỗi dòng CPU có ưu điểm và hạn chế riêng, phù hợp với nhu cầu xử lý từ công việc văn phòng, giải trí đến chơi game. Bài viết này sẽ giúp bạn so sánh hai bộ xử lý này và đưa ra lựa chọn tốt nhất cho nhu cầu của mình.
1. Điểm giống nhau
Dưới đây là những điểm tương đồng chính giữa Intel Core i5-12400F và AMD Ryzen 7 5700X:
-
Hiệu suất chơi game tốt: Cả hai vi xử lý đều mang lại hiệu suất xuất sắc trong các tác vụ chơi game nhờ khả năng xử lý tốt các tác vụ yêu cầu hiệu suất đơn nhân cao.
-
TDP giống nhau: Cả i5-12400F và Ryzen 7 5700X đều có TDP 65W, cho phép tiết kiệm năng lượng và không yêu cầu giải pháp làm mát quá phức tạp.
-
Tính tương thích với bo mạch chủ hiện đại: Mặc dù sử dụng các socket khác nhau (LGA 1700 cho Intel và AM4 cho AMD), cả hai vi xử lý đều tương thích với các bo mạch chủ hiện đại (chipset 600 series cho Intel và chipset 500 series cho AMD).
-
Công nghệ tự động tăng tốc xung nhịp:
- Intel Core i5-12400F hỗ trợ Intel Turbo Boost.
- AMD Ryzen 7 5700X hỗ trợ AMD Precision Boost. Cả hai đều có khả năng tự động tăng tốc xung nhịp để cải thiện hiệu suất khi cần thiết, đặc biệt trong các tác vụ đòi hỏi sức mạnh xử lý cao.
-
Hỗ trợ đa nhiệm: Dù Ryzen 7 5700X có 8 nhân và 16 luồng, còn i5-12400F có 6 nhân và 12 luồng, cả hai đều mang lại hiệu suất tốt trong các tác vụ đa nhiệm và ứng dụng yêu cầu xử lý nhiều luồng, như chỉnh sửa video, render đồ họa, v.v.
-
Công nghệ sản xuất tiến tiến:
- Intel Core i5-12400F sử dụng quy trình sản xuất Intel 7 (10nm).
- AMD Ryzen 7 5700X sử dụng quy trình TSMC 7nm. Cả hai vi xử lý đều được sản xuất bằng các công nghệ tiên tiến, giúp cải thiện hiệu suất và tiết kiệm năng lượng.
-
Thích hợp cho người dùng tầm trung: Cả i5-12400F và Ryzen 7 5700X đều nằm trong phân khúc vi xử lý tầm trung, mang lại sự cân bằng giữa giá cả và hiệu suất cho người dùng, đặc biệt là trong các tác vụ chơi game và công việc sáng tạo.
2. Điểm khác nhau
Tiêu chí | Intel Core i5-12400F | AMD Ryzen 7 5700X |
---|
Số nhân và luồng | 6 nhân, 12 luồng | 8 nhân, 16 luồng |
Kiến trúc | Alder Lake (10nm) | Zen 3 (7nm) |
Xung nhịp cơ bản | 2.5 GHz | 3.4 GHz |
Xung nhịp tối đa (Turbo) | 4.4 GHz | 4.6 GHz |
TDP (Nhiệt độ thiết kế tối đa) | 65W | 65W |
Socket tương thích | LGA 1700 (Chipset 600 series) | AM4 (Chipset 500 series) |
Hiệu suất đơn nhân | Mạnh mẽ nhờ kiến trúc Alder Lake | Rất tốt, nhưng không vượt trội bằng Intel |
Hiệu suất đa nhân | Thích hợp cho các tác vụ vừa phải | Mạnh mẽ hơn trong tác vụ đa nhân nặng |
Tính năng tự động tăng tốc xung nhịp | Intel Turbo Boost | AMD Precision Boost |
Tích hợp đồ họa | Không có GPU tích hợp (phải dùng card rời) | Không có GPU tích hợp (phải dùng card rời) |
3. Điểm số tổng quát
Nguồn: Topcpu.net
4. Thông số kỹ thuật
Thông số | Ryzen 7 5700X | i5-12400F |
Thế hệ | Zen 3 | Alder-Lake |
Số nhân / luồng | 8 nhân / 16 luồng | 6 nhân / 12 luồng |
Xung nhịp cơ bản | 3.4 GHz | 2.5 GHz |
Xung nhịp tối đa | 4.6 GHz | 4.4 GHz |
Bộ nhớ đệm | 32MB | 18MB |
Tiến trình sản xuất | 7nm | 10nm |
Hỗ trợ RAM | DDR4 3200 | DDR4 3200, DDR5 4800 |
TDP Cơ bản | 65W | 65W |
GPU tích hợp | Không | Không |
Socket | AM4 | LGA1700 |
PCIe | 4.0 | 5.0 |
Thời điểm ra mắt | Tháng 4/2022 | Tháng 1/2022 |
5. Bài test Cinebench đơn lõi / đa lõi
Nguồn: Topcpu.net
Trong bài test đơn lõi, CPU Intel Core i5-12400F có mức điểm số nhỉnh hơn khoảng 9% khi cho ra 1647 điểm so với 1501 điểm mà AMD Ryzen 7 5700X đạt được. i5-12400F sẽ thật sự hiệu quả khi chơi các tựa game có thiên hướng xử lý đơn lõi hiệu quả và cho ra mức FPS cao hơn so với Ryzen 7 5700X.
Còn về bài test đa lõi thì ngược lại, Trong khi AMD Ryzen 7 5700X cho ra điểm số lên đến 14028 thì Intel Core i5-12400F lại có phần thấp hơn khi cho ra 12344 điểm. Bài test này chênh lệch giữa hai CPU là khoảng 13%, cũng khá dễ hiểu khi mà AMD Ryzen 7 5700X được sản xuất trên tiến trình 7nm tinh vi hơn so với i5-12400F (10nm).
Thông qua hai bài test này, ta có thể thấy cả 2 CPU đều có điểm mạnh và điểm yếu riêng. Sẽ phù hợp và đáp ứng từng công việc khác nhau của bạn.
6. Test hiệu năng chơi game
Để đánh giá hiệu năng thực tế, dưới đây là kết quả FPS trung bình của AMD Ryzen 7 5700X và Intel Core i5-12400F khi chơi các tựa game phổ biến như Valorant, League of Legends, và GTA V. Các thử nghiệm được thực hiện với cấu hình tiêu chuẩn gồm card đồ họa RTX 3070, 16GB RAM DDR4-3200, và độ phân giải 1080p (High settings).
Game | Ryzen 7 5700X | Intel Core i5-12400F |
Liên minh huyền thoại | ~220FPS | ~190FPS |
Valorant | ~680FPS | ~490FPS |
GTA V | ~110FPS | ~100FPS |
- Đầu tiên là tựa game Liên minh huyền thoại với độ phân giải FHD 1080p, Với LOL đây không phải là một tựa game ăn quá nhiều card đồ họa mà sẽ thiên về khả năng xử lý của CPU nên Intel Core i5-12400F và cả Ryzen 7 5700X đều hoạt động mượt mà. Nhưng để nói về lựa chọn cho tựa game này, thì riêng AD sẽ lựa chọn i5-12400F vì đơn giản 12400F sẽ hoạt động mát mẻ hơn, ít ăn điện hơn tương đối so với AMD Ryzen 7 5700X.
- Valorant sẽ là tựa game tiếp theo, một tựa game FPS với đồ họa nhẹ thì cả hai CPU đều cho ra mức FPS rất cao với ~680FPS của Ryzen 7 5700X và 490FPS của i5-12400F. Về khoản này 5700X sẽ có lợi thế hơn vì xung nhịp tối đa cao hơn i5-12400F.
- Cuối cùng sẽ là GTAV, tựa game yêu cầu đồ họa cao hơn so với 2 tựa game trước. i5-12400F cho ra mức FPS rơi vào khoảng 100 và nhỉnh hơn xíu 5700X cho ra mức FPS khoảng 110.
Tổng kết
Với những ai đang tìm kiếm cho mình chiếc CPU cho hệ thống tầm trung thì Intel Core i5-12400F và Ryzen 7 5700X đều đáng cân nhắc để mua. Nhưng chắc chắn đa phần anh em sẽ lựa chọn Intel thay vì AMD đúng không nào? Đơn giản là giờ công nghệ của Intel nó khá có lợi cho người sử dụng vì tiết kiệm được các tiêu chí như điện, làm mát hệ thống... Nhưng không phải vì vậy mà CPU của nhà AMD không đáng mua, nhà đỏ sản xuất chip mang lại nhiều tính năng hữu ích cho anh em game thủ nhờ xung nhịp cao và tiến trình rất mới. Bên trên maytinhdalat đã có bài so sánh nhỏ giữa hai dòng CPU từ nhà đội xanh và nhà đội đỏ là i5-12400F và Ryzen 7 5700X. Hi vọng rằng, thông qua bài viết này bạn sẽ có cho mình sự lựa chọn phù hợp nhất nhé.
Tin liên quan
Xem thêm- SO SÁNH CPU INTEL CORE I3-10105F VS INTEL CORE I5-10400F. ĐÂU LÀ LỰA CHỌN HOÀN HẢO NHẤT CHO CẤU HÌNH TẦM TRUNG?
- SO SÁNH CPU INTEL CORE I5-13400F VS I5-14400F. LỰA CHỌN CPU TẦM TRUNG NÀO ĐỂ ĐÓN TẾT BÂY GIỜ?
- TÌM HIỂU VỀ SOCKET LGA1851. CPU NÀO TƯƠNG THÍCH? ĐANG ĐƯỢC TRANG BỊ TRÊN MAINBOARD NÀO?
- SO SÁNH CPU INTEL CORE i5-12600K VS AMD RYZEN 9 5900X
- INTEL CORE ULTRA DÒNG CPU MỚI NHẤT TỪ NHÀ INTEL LÀ GÌ? DÙNG CHO AI? VÀO CÔNG VIỆC GÌ? CÓ CÔNG NGHỆ GÌ MỚI?
- CES 2025 - NVIDIA RA MẮT THẾ HỆ RTX 5000 SERIES. GIÁ BÁN, CÔNG NGHỆ VÀ HIỆU NĂNG NHƯ THẾ NÀO? CÓ GÌ HOT?
- INTEL CORE i5-14400F vs AMD Ryzen 7 8700F. LỰA CHỌN LÝ TƯỞNG CHO CẤU HÌNH PC ĐÓN TẾT
- SO SÁNH CPU INTEL CORE I7 12700KF VS INTEL CORE I7 13700F. ĐÂU LÀ LỰA CHỌN LÝ TƯỞNG ĐẦU NĂM 2025?